Từ điển Thiều Chửu
孔 - khổng
① Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa 謀夫孔多 người mưu rất nhiều. ||② Lỗ, như tị khổng 鼻孔 lỗ mũi. ||③ Thông suốt, như khổng đạo 孔道 đường đi thông suốt. ||④ Họ Khổng. ||⑤ Rỗng không, hay dung được các cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
孔 - khổng
① Lỗ, hang nhỏ: 鼻孔 Lỗ mũi; 毛孔 Lỗ chân lông; ② (đph) Các, chiếc...: 一孔土窯 Một cái lò nung; ③ (văn) Thông suốt: 孔道 Đường đi thông suốt; ④ (văn) Rỗng không; ⑤ (văn) Rất, lắm: 其新孔嘉 Cái mới rất tốt (Thi Kinh); 孔武有力 Rất vũ dũng và có sức mạnh; ⑥ (văn) Sâu: 孔乎莫知其所終極 Sâu thẳm không biết nó cùng tận chỗ nào (Hoài Nam tử); ⑦ (văn) Con công (khổng tước) (nói tắt); ⑧ [Kông] (Họ) Khổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孔 - khổng
Thông suốt, không bị trở ngại — Lỗ hổng, lỗ thủng — Rất. Lắm — Họ người.