Từ điển Thiều Chửu
子 - tử
① Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử. ||② Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả, như Khổng-tử 孔子, Mạnh-tử 孟子, v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử 先子, vợ gọi chồng là ngoại tử 外子, chồng gọi vợ là nội tử 內子 đều là tiếng xưng hô tôn quý cả. ||③ Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường, như chu tử 舟子 chú lái đò, sĩ tử 士子 chú học trò, v.v. ||④ Tước tử, tước thứ tư trong năm tước. ||⑤ Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử, như ngư tử 魚子 giống cá, tàm tử 蠶子 giống tằm, đào tử 桃子 giống đào, lí tử 李子 giống mận, v.v. ||⑥ Số lẻ, đối với số nguyên mà nói, như phần mẫu 分母, phần tử 分子. Phần vốn là mẫu tài 母財, tiền lãi là tử kim 子金, v.v. ||⑦ Tiếng giúp lời, như tập tử 摺子 cái cặp, cháp tử 劄子 cái thẻ, v.v. ||⑧ Có nghĩa như chữ từ 慈. ||⑨ Một âm là tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ tí.

Từ điển Trần Văn Chánh
子 - tử/tí
① Con, trẻ con: 子不教,父之過 Con không dạy dỗ là lỗi của cha (Tam tự kinh); 獨生子 Con một; 百子圖 Bức tranh trăm đứa trẻ; 男子 Con trai; 女子 Con gái; ② (văn) Ông, bác (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 我非子,固不知子矣 Tôi không phải là bác, thì hẳn là không biết bác rồi (Trang tử); ③ Tử, thầy (thời xưa tôn xưng những người có học thức): 荀子 Tuân tử; 韓非子 Hàn Phi tử; ④ Hạt (giống): 種子 Hạt giống; 菜子 Hạt cải; 桃子 Hạt đào; 李子 Hạt mận; ⑤ Trứng: 魚子 Trứng cá; 雞子 Trứng gà; ⑥ Non, con (chỉ sinh vật nhỏ): 子雞 Gà con; 子姜 Gừng non; ⑦ Tí (ngôi đầu của mười hai chi): 子年 Năm tí; 子時 Giờ tí; ⑧ Tử (tước phong thứ tư trong năm tước chư hầu của chế độ phong kiến, trên tước nam): 子爵 Tước tử, tử tước; ⑨ Cái, người, chú, kẻ, đám, lũ (từ đặt sau một số danh từ và loại từ để chỉ người hay vật): 舟子 Chú lái đò; 士子 Chú học trò; 胖子 Người mập (béo); 壞份子 Kẻ gian; 桌子 Cái bàn; 帽子 Cái mũ; 一伙子人 Cả lũ, cả một đám người; ⑩ Số lẻ (đối với số nguyên), tử số (đối với mẫu số), phần lãi: 子金 Tiền lãi; ⑪ (văn) Như 慈 (bộ 心); ⑫ [Zê] (Họ) Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
子 - tí
Vị thứ nhất trong thập nhị địa chi — Tên giờ, tức giờ Tí. Ca dao: » Nửa đêm giờ Tí canh ba «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
子 - tử
Con cái — Đứa con trai — Tên một tước vị — Ông thầy. Td: Khổng tử. Lão tử — Chỉ nhà hiền triết, học giả, có sách để lại cho đời. Td: Bách gia chư tử — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tử — Một âm là Tí. Xem Tí.


亞子 - á tử || 惡子 - ác tử || 蔭子 - ấm tử || 飲子 - ẩm tử || 隱君子 - ẩn quân tử || 安子 - an tử || 靶子 - bá tử || 博士弟子 - bác sĩ đệ tử || 敗子 - bại tử || 半弔子 - bán điếu tử || 半子 - bán tử || 牓子 - bảng tử || 尥蹶子 - bào quyết tử || 包子 - bao tử || 胞子 - bào tử || 佊子 - bỉ tử || 別子 - biệt tử || 表子 - biểu tử || 菩提子 - bồ đề tử || 貝子 - bối tử || 乾子 - can tử || 珠子 - châu tử || 支子 - chi tử || 梔子 - chi tử || 渚童子 - chử đồng tử || 舟子 - chu tử || 諸子 - chư tử || 贅子 - chuế tử || 種子 - chủng tử || 孤哀子 - cô ai tử || 姑子 - cô tử || 孤子 - cô tử || 公子 - công tử || 骨子 - cốt tử || 舉子 - cử tử || 巨子 - cự tử || 鉅子 - cự tử || 鞠子 - cúc tử || 窮子 - cùng tử || 舅子 - cữu tử || 駝子 - đà tử || 樣子 - dạng tử || 蕩子 - đãng tử || 戥子 - đẳng tử || 窯子 - dao tử || 桃子 - đào tử || 骰子 - đầu tử || 頭子錢 - đầu tử tiền || 第八才子花箋演音 - đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm || 弟子 - đệ tử || 遺腹子 - di phúc tử || 姨子 - di tử || 胰子 - di tử || 嫡子 - đích tử || 電子 - điện tử || 葉子 - diệp tử || 猶子 - do tử || 瞳子 - đồng tử || 游子 - du tử || 遊子 - du tử || 餘子 - dư tử || 用子 - dụng tử || 養子 - dưỡng tử || 假子 - giả tử || 芥子 - giới tử || 孩子 - hài tử || 漢子 - hán tử || 耗子 - háo tử || 瞎子 - hạt tử || 戲子 - hí tử || 孝子 - hiếu tử || 划子 - hoa tử || 花子 - hoa tử || 皇太子 - hoàng thái tử || 皇子 - hoàng tử || 雞子 - kê tử || 繼子 - kế tử || 孔子 - khổng tử || 犬子 - khuyển tử || 浪子 - lãng tử || 老子 - lão tử || 蓮子 - liên tử || 利子 - lợi tử || 㝈子 - luyến tử || 墨子 - mặc tử || 滿子 - mãn tử || 孟子 - mạnh tử || 母子 - mẫu tử || 媚子 - mị tử || 男子 - nam tử || 衲子 - nạp tử || 義子 - nghĩa tử || 逆子 - nghịch tử || 孼子 - nghiệp tử || 魚子 - ngư tử || 偽君子 - nguỵ quân tử || 元子 - nguyên tử || 兒子 - nhi tử || 孺子 - nhụ tử || 壤子 - nhưỡng tử || 女子 - nữ tử || 娘子 - nương tử || 分子 - phần tử || 佛子 - phật tử || 烽子 - phong tử || 夫子 - phu tử || 父子 - phụ tử || 過房子 - quá phòng tử || 唬子儀賦 - quách tử nghi phú || 冠子 - quan tử || 君子 - quân tử || 管子 - quản tử || 君子花 - quân tử hoa || 光頭子 - quang đầu tử || 窟儡子 - quật lỗi tử || 聒子 - quát tử || 國子 - quốc tử || 國子監 - quốc tử giám || 國子祭酒 - quốc tử tế tửu || 國子司業 - quốc tử tư nghiệp || 鬼谷子 - quỷ cốc tử || 龜子 - quy tử || 季子 - quý tử || 貴子 - quý tử || 鬼子 - quỷ tử || 痧子 - sa tử || 耍子 - sá tử || 衫子 - sam tử || 梢子 - sao tử || 哨子 - sáo tử || 察子 - sát tử || 士君子 - sĩ quân tử || 士子 - sĩ tử || 山查子 - sơn tra tử || 史君子 - sử quân tử || 獅子 - sư tử || 獅子吼 - sư tử hống || 稷子 - tắc tử || 賊子 - tặc tử || 才子 - tài tử || 桑子 - tang tử || 西子 - tây tử || 壻子 - tế tử || 太子 - thái tử || 探子 - thám tử || 臣子 - thần tử || 妻子 - thê tử || 釋子 - thích tử || 天子 - thiên tử || 庶子 - thứ tử || 子時 - tí thời || 仙子 - tiên tử || 桌子 - trác tử || 稚子 - trĩ tử || 仲子 - trọng tử || 冢子 - trủng tử || 長子 - trưởng tử || 子宮 - tử cung || 子弟 - tử đệ || 子金 - tử kim || 子規 - tử quy || 子數 - tử số || 子孫 - tử tôn || 子媳 - tử tức || 俗子 - tục tử || 尾君子 - vĩ quân tử || 院子 - viện tử || 赤子 - xích tử || 刷子 - xoát tử || 椅子 - ỷ tử || 燕子 - yến tử || 腰子 - yêu tử || 殀子 - yểu tử ||