Từ điển Thiều Chửu孌 - luyến① Uyển luyến 婉孌 tươi tắn. ||② Mến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng孌 - luyếnHâm mộ, ưu thích — Vẻ thuận theo, bằng lòng — Vẻ đẹp, đáng yêu, của phụ nữ. Td: Luyến đồng ( mắt đẹp của phụ nữ ).