Từ điển Thiều Chửu
嬌 - kiều
① Có ý mềm mại đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều 阿嬌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬌 - kiều
Dễ yêu — Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc ) — Hay ( nói về âm nhạc ) — Tiếng gọi người con gái. Td: A kiều 阿僑 ( cô nàng ).