Từ điển Thiều Chửu嫚 - mạn① Cũng như chữ mạn 慢.
Từ điển Trần Văn Chánh嫚 - mạn(văn) Như 慢 (bộ 忄).
Từ điển Trần Văn Chánh嫚 - oan(văn) Mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng嫚 - mạnNhơ bẩn — Nhục nhã — Chậm rãi.