Từ điển Thiều Chửu
姣 - giảo
① Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
姣 - giao
(văn) ① Đẹp: 男女姣服 Trai gái ăn mặc đẹp (Trương Hoành: Nam đô phú); ② Quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姣 - giảo
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của người con gái. Như chữ Giảo 佼 — Một âm là Hào. Xem Hào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姣 - hào
Dâm dật, ham thú vui xác thịt — Một âm khác là Giảo. Xem Giảo.