Từ điển Trần Văn Chánh妳 - nãi/nễNhư 嬭
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng妳 - nãiNhư chữ Nãi 奶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng妳 - nễĐại danh từ ngôi thứ hai ( Bà, Chị, Mày… ). Dùng riêng để gọi phái nữ — Một âm là Nãi, là cách viết giản tiện của chữ Nãi 嬭.