Từ điển Thiều Chửu
妙 - diệu
① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.

Từ điển Trần Văn Chánh
妙 - diệu
① Tốt, đẹp, khéo, hay: 妙品 Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; 妙境 Cảnh đẹp; 妙不可言Hay chết chỗ nói; 這個辦法眞妙 Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt; ② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妙 - diệu
Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.


妙筆 - diệu bút || 妙極 - diệu cực || 妙用 - diệu dụng || 妙妙 - diệu dược || 妙覺 - diệu giác || 妙簡 - diệu giản || 妙計 - diệu kế || 妙技 - diệu kĩ || 妙麗 - diệu lệ || 妙齡 - diệu linh || 妙門 - diệu môn || 妙悟 - diệu ngộ || 妙年 - diệu niên || 妙品 - diệu phẩm || 妙法 - diệu pháp || 妙善公主 - diệu thiện công chúa || 妙手 - diệu thủ || 妙算 - diệu toán || 妙選 - diệu tuyển || 妙絕 - diệu tuyệt || 玄妙 - huyền diệu || 奇妙 - kì diệu || 靈妙 - linh diệu || 入妙 - nhập diệu || 神妙 - thần diệu || 精妙 - tinh diệu || 絶妙 - tuyệt diệu || 微妙 - vi diệu || 圓妙 - viên diệu || 巧妙 - xảo diệu || 窈妙 - yểu diệu ||