Từ điển Thiều Chửu奸 - gian① Gian dối, nay thông dụng như chữ gian 姦. ||② Một âm là can. Can phạm. ||③ Cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng奸 - gianPhạm vào. Phạm tội — Dối trá — Thông dâm với người khác.