Từ điển Thiều Chửu
夷 - di
① Rợ mọi. ||② Công bằng, như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người. ||③ Bị thương. ||④ Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di. ||⑤ Ðẹp lòng. ||⑥ Ngang, bằng. ||⑦ Bầy biện. ||⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.

Từ điển Trần Văn Chánh
夷 - di
(văn) ① Yên, bình yên: 化險爲夷 Biến nguy thành yên; ② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông); ③ (cũ) Người ngoại quốc, người nước ngoài; ④ San bằng (phẳng): 夷爲平地 San phẳng. (Ngr) Tiêu huỷ, tiêu diệt, giết; ⑤ (văn) Công bằng: 夷考其行 Xét một cách công bằng hành vi của người khác; ⑥ (văn) Bị thương; ⑦ (văn) Ngang, bằng; ⑧ (văn) Bày biện; ⑨ (văn) Thường (dùng như 彛, bộ 彐).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夷 - di
Yên ổn — Làm cho yên ổn — Vui vẻ — Làm bị thương. Làm tổn hại — Giết chết — Tiếng người Trung Hoa thời xưa chỉ chung những dân tộc phía Bắc.


伯夷 - bá di || 波羅夷 - ba la di || 冰夷 - băng di || 馮夷 - bằng di || 夷狄 - di địch || 夷延 - di diên || 夷由 - di do || 夷愉 - di du || 畎夷 - khuyển di || 蠻夷 - man di || 攘夷 - nhương di || 芟夷 - sam di || 誅夷 - tru di ||