Từ điển Thiều Chửu
失 - thất
① Mất. ||② Lỗi. ||③ Bỏ qua. ||④ Có khi dùng như chữ dật 佚.

Từ điển Trần Văn Chánh
失 - thất
① Mất: 遺失 Đánh mất, sót mất; 失物拾領 Nhận của đánh mất; 坐失良機 Để mất dịp tốt; ② (Ngr) Sai lầm, làm trái ngược: 失信 Không giữ lời hứa, thất tín; 失約 Sai hẹn, lỡ hẹn; ③ Lạc: 失群之鳥 Chim lạc đàn; 迷失方向 Lạc hướng, mất phương hướng; ④ Không cẩn thận, lỡ, nhỡ: 失足 Lỡ bước, trượt chân; 失言 Lỡ lời; ⑤ Không đạt mục đích, thua thiệt: 失意 Bất đắc ý, thất ý, chán nản; 失望 Thất vọng, chán nản; ⑥ Sai lầm, lầm lẫn, sơ hở: 千慮一失 Suy nghĩ chu đáo thế mà vẫn có chỗ sơ hở; ⑦ Dáng bộ thất thường: 失聲痛哭 Khóc không ra tiếng (nức nở); 失色 Thất sắc, tái mặt; ⑧ (văn) Như 佚 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
失 - thất
Mất đi. Td: Tổn thất — Thua ( trái với được ). Td: Thất trận — Lầm lỗi. Sai quấy.


得失 - đắc thất || 遺失 - di thất || 迷失 - mê thất || 過失 - quá thất || 塞翁失馬 - tái ông thất mã || 三抄失本 - tam sao thất bản || 喪失 - táng thất || 失敗 - thất bại || 失格 - thất cách || 失志 - thất chí || 失徳 - thất đức || 失孝 - thất hiếu || 失學 - thất học || 失驚 - thất kinh || 失落 - thất lạc || 失禮 - thất lễ || 失祿 - thất lộc || 失律 - thất luật || 失業 - thất nghiệp || 失粘 - thất niêm || 失色 - thất sắc || 失策 - thất sách || 失散 - thất tán || 失身 - thất thân || 失聲 - thất thanh || 失勢 - thất thế || 失措 - thất thố || 失守 - thất thủ || 失常 - thất thường || 失節 - thất tiết || 失信 - thất tín || 失情 - thất tình || 失傳 - thất truyền || 失約 - thất ước || 失望 - thất vọng || 失意 - thất ý || 損失 - tổn thất || 違失 - vi thất ||