Từ điển Thiều Chửu
大 - đại/thái
① Lớn. ||② Tiếng nói gộp, như đại phàm 大凡 hết thẩy, đại khái 大概, v.v. ||③ Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác 大作 nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân 大人. Anh lớn nhất gọi là đại 大. ||④ Cho là to. ||⑤ Hơn. ||⑥ Một âm là thái. Như thái hoà 大和, thái cực 大極, thái lao 大牢, v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太.

Từ điển Trần Văn Chánh
大 - đại
① To, lớn, đại, rộng, sâu rộng, rộng rãi, quan trọng, nặng, nặng nề, trầm trọng, lừng lẫy, mạnh mẽ, rầm rộ: 大豐收 Được mùa to; 大城市 Thành phố lớn; 房子大 Nhà rộng; 學問大 Học thức sâu rộng; 大協作 Hợp tác rộng rãi; 這是個大問題 Đây là vấn đề quan trọng; 利息大 Lãi nặng; 大病 Bệnh nặng; 大天災 Thiên tai trầm trọng; 名聲很大 Tiếng tăm lừng lẫy; 力量大 Sức mạnh; 大示威 Biểu tình rầm rộ; 大啼 Khóc to. 【大半】đại bán [dàbàn] a. Già nửa, quá nửa, hơn nửa, phần lớn, đa số: 大半輩子 Quá nửa đời người; 這個車間大半是年輕了 Phân xưởng này phần lớn (đa số) là những người trẻ tuổi; b. (pht) Rất có thể, chắc là: 他大半不來了 Anh ấy chắc là không đến rồi;【大 大】đại đại [dàdà] a. Rất nhiều, rất lớn, rất to, vô cùng, hết sức: 今年的糧食產量大大超過了去年 Sản lượng lương thực năm nay tăng hơn năm ngoái rất nhiều; b. (khn) Bác: 叫聲大大 Gọi bác;【大… 大…】đại... đại... [dà...dà...] Đặt trước danh từ, động từ hay tính từ để biểu thị quy mô to lớn, mức độ sâu sắc: 大魚大肉 Thức ăn béo bổ, thịt cá ê hề, cỗ bàn linh đình; 大吵大鬧 La ó (la lối) om sòm; 大爭大辯 Cãi nhau ầm ĩ, tranh cãi kịch liệt; 【大抵】đại để [dàdê] Đại để, đại thể, đại khái, nói chung: 他們的意思大牴相同 Ý kiến của họ đại thể như nhau; 故其著書十萬餘言,大牴率寓言也 Cho nên ông viết sách có đến hơn mười vạn chữ, phần lớn đều là ngụ ngôn (Sử kí: Lão tử, Hàn Phi liệt truyện). Cv. 大氐,大底; 【大都】đại đô [dàdu] a. Nói chung, phần lớn, đa số: 這些學生大都是工農子弟 Các em học sinh này phần lớn đều là con em công nông; b. Kinh đô lớn, thành phố lớn: 大都不過三國之一 Kinh đô nước chư hầu lớn rộng không quá một phần ba kinh đô của thiên tử (Tả truyện); 【大多】đại đa [dàduo] Phần lớn, số đông, số lớn, đa số: 出席大會的代表大多是先進工作者 Các đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến; 【大凡】 đại phàm [dàfán] Phần nhiều, phàm là, đại phàm, nói chung, đại khái: 大凡長得胖的人,夏天都比較怕熱 Nói chung, những người béo mập đến mùa hè đều sợ nóng hơn; 大凡物不得其平則鳴 Nói chung (đại phàm) các vật nếu không đạt được trạng thái quân bình của chúng thì phải kêu lên (Hàn Dũ: Tống Mạnh Đông Dã tự); 【大概】đại khái [dàgài] a. Đại khái, qua loa, sơ lược: 說個大概 Nói qua loa, trình bày sơ lược; b. Chung chung: 作一個大概的分析 Phân tích chung chung; c. Đại để, chắc, ước chừng: 從這裡到邊和,大概有三十公里 Từ đây đi Biên Hoà, đại để 30 kilômét; 他們大概已經起程了 Chắc họ đã lên đường rồi; 【大較】đại giảo [dà jiào] (văn) Đại khái, đại để, nói chung: 國之用材,大較不過六事 Quốc gia sử dụng người tài, đại để không qua sáu việc (Nhan thị gia huấn: Thiệp vụ);【大力】đại lực [dàlì] Dốc sức, ra sức, gắng sức, hết sức, mạnh mẽ: 大力發展生產 Ra sức phát triển sản xuất; 大力支援農業 Dốc sức chi viện nông nghiệp; 大力支持科研工作 Ủng hộ mạnh mẽ công tác nghiên cứu khoa học;【大率】đại suất [dàshuài] (văn) Đại khái, đại để, phần lớn: 于是商賈中家以上大率破 Vì thế các nhà buôn bán bậc trung trở lên phần lớn đều phá sản (Sử kí: Bình chuẩn thư);【大肆】đại tứ [dàsì] Trắng trợn, không kiêng dè, rùm beng: 大肆活動 Hoạt động trắng trợn; 大肆攻擊 Công kích thậm tệ; 大肆宣揚 Quảng cáo rùm beng; 【大體】đại thể [dàtê] a. Lí lẽ (quan trọng), nguyên tắc, điều quan trọng: 識大體,顧大局 Biết đến nguyên tắc, chiếu cố toàn cục; b. Nói đại để: 大體相同 Đại để giống nhau; 他的話,大體上是符合事實的 Lời nói của anh ấy nói chung là đúng với sự thật; 【大爲】đại vi [dàwéi] Rất, rất đỗi, rất nhiều, rất lớn, vô cùng, hết sức: 大爲震惊 Rất đỗi kinh sợ; 大爲改觀 Thay đổi rất nhiều; 大爲不滿 Hết sức bất mãn (bất bình); 【大約】 đại ước [dàyue] (pht) a. Ước chừng, ước độ, vào khoảng: 她大約三點 才來 Chị ấy khoảng 3 giờ mới đến; 大約需要一小時就可以修好 Chỉ cần độ một tiếng đồng hồ là có thể chữa xong; b. Chắc là, rất có thể 他大約是開會去了 Chắc anh ấy đã đi họp rồi; 【大約莫】 đaị ước mạc [dàyuemo] Như 大概 [dàgài]; 【大致】đại trí [dàzhì] a. Đại thể, đại để, đại khái, về cơ bản: 兩組的情況大致相同 Tình hình của hai nhóm đại để như nhau; b. Phỏng chừng, ước chừng, độ chừng, ước độ, vào khoảng: 列車大致六點進站 Đoàn tàu vào ga vào khoảng 6 giờ; ② Nhiều, hoàn toàn, hẳn, rất, lắm: 大辦糧食 Trồng nhiều cây lương thực; 小張的作文近來大有進步 Bài tập làm văn của bé Trương gần đây có nhiều tiến bộ; 病大好了 Bệnh đã khỏi hẳn rồi; 天已經大亮了 Trời đã sáng hẳn rồi; 大有可能 Rất có thể; 生活越過越好,跟過去大不相同了 Đời sống ngày càng tốt lên, so với trước đây đã rất khác; 他是南方人,不大喜歡吃麵食 Anh ấy là người miền Nam nên không thích ăn những món làm bằng bột mì lắm; 言之大甘,其中必苦 Lời nói quá ngọt, bên trong tất phải đắng (Quốc ngữ); ③ Hơn tuổi, nhiều tuổi, lớn tuổi, có tuổi: 他比我大 Anh ấy nhiều tuổi (lớn tuổi) hơn tôi; 年紀大了 Có tuổi rồi, luống tuổi rồi; ④ Cả, trưởng: 老大 Đứa cả, đứa lớn; 大兒子 Con trưởng, con trai cả; ⑤ Hay, thường, lắm: 我不大吃麵條 Tôi không hay ăn mì; 我不大了解 Tôi không rõ lắm; ⑥ Quý, đại... (tôn xưng cái gì của người khác): 尊姓大名 Quý hiệu, đại danh; 大作 Đại tác; ⑦ Bức, nhất.... (tỏ ý nhấn mạnh): 大熱天 Trời nóng bức; 大節日 Tết nhất; 大白天 Ban ngày ban mặt; ⑧ (văn) Cho là lớn, cho là to, tôn trọng, chú trọng: 大天而思之 Tôn trọng trời mà ngưỡng mộ trời (Tuân tử: Thiên luận); ⑨ (văn) Hơn, lớn hơn: 弊邑之王所說甚者,無大大王 Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương (Quốc ngữ); ⑩ (văn) Khoa trương, khoe khoang: 是故君子不自大其事 Vì vậy người quân tử không tự khoa trương việc mình làm (Lễ kí); ⑪ (đph) a. Bố, ba, cha, thầy, cậu: 俺大叫我來看看您 Cha cháu bảo cháu đến thăm bác; b. Chú, bác: 三大 Chú ba; ⑫ (văn) Đại khái, đại để, nói chung (như 大致): 上谷至遼東…大與趙,代俗相類 Từ Thượng Cốc tới Liêu Đông... đại để giống như phong tục ở Triệu và Đại (Sử kí: Hoá thực liệt truyện); ⑬ [Dà] (Họ) Đại. Xem 大 [dài], [tài].

Từ điển Trần Văn Chánh
大 - đại
Như [dà]. Xem 大 [dà], [tài].

Từ điển Trần Văn Chánh
大 - thái
(văn) ① Như 太 (bộ 大): 大和 Thái hoà; 大極 Thái cực; 大牢 Thái lao; ② Yên ổn, bình yên (như 泰, bộ 水): 天下大而富 Thiên hạ yên ổn và giàu có (Tuân tử: Phú quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
大 - đại
To lớn — Kiêu căng. Chẳng hạn Tự cao tự đại — Tiếng dùng để tôn xưng người khác — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.


亞歷山大 - á lịch sơn đại || 博大 - bác đại || 伴大夜 - bạn đại dạ || 保大 - bảo đại || 大類 - Bao gồm chung. Như Đại khái. || 八大家 - bát đại gia || 拔天大膽 - bạt thiên đại đảm || 平吳大告 - bình ngô đại cáo || 布蓋大王 - bố cái đại vương || 至大 - chí đại || 正大 - chính đại || 極大 - cực đại || 窮醋大 - cùng thố đại || 強大 - cường đại || 舊大陸 - cựu đại lục || 大恩 - đại ân || 大隱 - đại ẩn || 大礮 - đại bác || 大半 - đại bán || 大本營 - đại bản doanh || 大戰 - đại chiến || 大瞿 - đại cồ việt || 大局 - đại cục || 大綱 - đại cương || 大多數 - đại đa số || 大膽 - đại đảm || 大名 - đại danh || 大刀 - đại đao || 大盜 - đại đạo || 大道 - đại đạo || 大帝 - đại đế || 大抵 - đại để || 大度 - đại độ || 大隊 - đại đội || 大同 - đại đồng || 大動脈 - đại động mạch || 大同風景賦 - đại đồng phong cảnh phú || 大同小異 - đại đồng tiểu dị || 大德 - đại đức || 大用 - đại dụng || 大洋 - đại dương || 大家 - đại gia || 大覺 - đại giác || 大海 - đại hải || 大漢 - đại hán || 大寒 - đại hàn || 大韓 - đại hàn || 大旱 - đại hạn || 大賢 - đại hiền || 大兵 - đại hình || 大荒 - đại hoang || 大活 - đại hoạt || 大學 - đại học || 大會 - đại hội || 大洪福 - đại hồng phúc || 大洪水 - đại hồng thuỷ || 大兄 - đại huynh || 大概 - đại khái || 大慶 - đại khánh || 大器 - đại khí || 大科 - đại khoa || 大去 - đại khứ || 大斂 - đại liệm || 大陸 - đại lục || 大略 - đại lược || 大量 - đại lượng || 大麻 - đại ma || 大漠 - đại mạc || 大麥 - đại mạch || 大南 - đại nam || 大稔 - đại nẫm || 大南輿地志約編 - đại nam dư địa chí ước biên || 大南會典事例 - đại nam hội điển sự lệ || 大南列傳 - đại nam liệt truyện || 大南一統志 - đại nam nhất thống chí || 大南國史演歌 - đại nam quốc sử diễn ca || 大南禪苑傳燈集錄 - đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục < || 大南實錄 - đại nam thực lục || 大難 - đại nạn || 大議 - đại nghị || 大義 - đại nghĩa || 大業 - đại nghiệp || 大悟 - đại ngộ || 大言 - đại ngôn || 大元帥 - đại nguyên suý || 大月 - đại nguyệt || 大人 - đại nhân || 大人物 - đại nhân vật || 大任 - đại nhiệm || 大儒 - đại nho || 大怒 - đại nộ || 大娘 - đại nương || 大凡 - đại phàm || 大法 - đại pháp || 大風 - đại phong || 大夫 - đại phu || 大軍 - đại quân || 大歸 - đại quy || 大規模 - đại quy mô || 大師 - đại sư || 大事 - đại sự || 大佐 - đại tá || 大作 - đại tác || 大才 - đại tài || 大喪 - đại tang || 大藏 - đại tạng || 大西洋 - đại tây dương || 大臣 - đại thần || 大勝 - đại thắng || 大聲 - đại thanh || 大聖 - đại thánh || 大成 - đại thành || 大體 - đại thể || 大授 - đại thụ || 大樹 - đại thụ || 大暑 - đại thử || 大乘 - đại thừa || 大商 - đại thương || 大便 - đại tiện || 大前題 - đại tiền đề || 大靜脈 - đại tĩnh mạch || 大全 - đại toàn || 大智 - đại trí || 大篆 - đại triện || 大哲 - đại triết || 大膓 - đại trường || 大丈夫 - đại trượng phu || 大字 - đại tự || 大將 - đại tướng || 大雪 - đại tuyết || 大約 - đại ước || 大尉 - đại uý || 大越 - đại việt || 大越歷朝登科錄 - đại việt lịch triều đăng khoa lục || 大越史記 - đại việt sử kí || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 大越史記前編 - đại việt sử kí tiền biên || 大越史記全書 - đại việt sử kí toàn thư || 大越史記續編 - đại việt sử kí tục biên || 大越通鑒通考 - đại việt thông giám thông khảo || 大越通鑒總論 - đại việt thông giám tổng luận || 大越通史 - đại việt thông sử || 大王 - đại vương || 大赦 - đại xá || 條陳天下大世 - điều trần thiên hạ đại thế || 加拿大 - gia nã đại || 皇朝大典 - hoàng triều đại điển || 興道大王 - hưng đạo đại vương || 寬大 - khoan đại || 擴大 - khuếch đại || 老大 - lão đại || 五大洲 - ngũ đại châu || 五大洋 - ngũ đại dương || 放大 - phóng đại || 光大 - quang đại || 廣大 - quảng đại || 光明正大 - quang minh chính đại || 新大陸 - tân đại lục || 壯大 - tráng đại || 重大 - trọng đại || 自大 - tự đại || 偉大 - vĩ đại || 遠大 - viễn đại || 吹大煙 - xuy đại yên || 意大利 - ý đại lợi || 醫科大學 - y khoa đại học ||