Từ điển Thiều Chửu
多 - đa
① Nhiều. ||② Khen tốt. Như đa kì hữu lễ 多其有禮 người có lễ lắm. ||③ Hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh
多 - đa
① Nhiều, đa: 多年 Nhiều năm; 多種多樣 Nhiều màu nhiều vẻ, đa dạng.【多半】đa bán [duobàn] Hơn một nửa, phần nhiều, phần lớn: 游覽長城的人多半來自外地 Người đi tham quan Trường Thành phần lớn từ nước ngoài vào; 【多少】đa thiểu [duo shăo] a. Bao nhiêu, ít nhiều: 這一 批有多少人? Đợt này có bao nhiêu người?; 花落知多少? Hoa rơi biết ít nhiều? (Mạnh Hạo Nhiên: Xuân hiểu); b. Bao nhiêu... bấy nhiêu: 我知道多少說多少 Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu; ② Dôi ra, thừa ra: 這句話多了一個字 Câu văn này thừa (dư ra) một chữ; ③ Ngoài, hơn: 十比八多二 Mười nhiều hơn hai so với tám; 五十多歲 Tuổi ngoài năm mươi; 一個多月 Hơn một tháng trời; 有一百多張桌子 Có hơn một trăm chiếc ghế; ④ Chênh nhau, khác nhau: 他比我強多了 Anh ấy khá hơn tôi nhiều; ⑤ (pht) Bao nhiêu, chừng mực nào, biết bao, dường nào, bao xa, đến đâu, bấy nhiêu...: 他老人家多大年紀了 Ông cụ được bao nhiêu tuổi rồi? 你看他老人家多有精神? Anh xem ông cụ khỏe biết bao!; 這問題多不簡單哪 Vấn đề đó phức tạp biết dường nào!. 【多麼】đa ma [duome] Biết bao, biết chừng nào: 我們的祖國多麼富饒啊! Đất nước chúng ta giàu có biết bao!; ⑥ (văn) Khen ngợi: 反古者不可非,而循禮者不足多 Kẻ chống lại nếp cổ không thể trách nhưng người giữ theo lễ cổ cũng không đáng khen (Sử kí: Thương Quân liệt truyện); ⑦ (văn) Chỉ: 多見其不知量也 Chỉ thấy nó không biết liệu lường (Luận ngữ: Tử Trương); 慾之而言叛,多見疏也 Muốn đất đó mà nói chuyện phản nghịch, chỉ tỏ ra thờ ơ đối với ta (Tả truyện: Tương công nhị thập cửu niên); ⑧ 【多虧】đa khuy [duokui] Cũng may, may nhờ (thường dùng kèm với 否則 [fôuzé]): 多虧你來了,否則我們要迷路的 Cũng may được gặp anh, nếu không chúng tôi sẽ lạc đường mất; ⑨ [Duo] (Họ) Đa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
多 - đa
Nhiều — Hơn — Khen ngợi.


波羅密多 - ba la mật đa || 梖多 - bái đa || 裒多益寡 - bầu đa ích quả || 多音語 - đa âm ngữ || 多半 - đa bán || 多感 - đa cảm || 多敢 - đa cảm || 多故 - đa cố || 多淫 - đa dâm || 多端 - đa đoan || 多慾 - đa dục || 多忙 - đa mang || 多疑 - đa nghi || 多言 - đa ngôn || 多分 - đa phân || 多方 - đa phương || 多愁 - đa sầu || 多數 - đa số || 多事 - đa sự || 多才 - đa tài || 多神 - đa thần || 多妻 - đa thê || 多少 - đa thiểu || 多時 - đa thời || 多情 - đa tình || 多足類 - đa túc loại || 多文 - đa văn || 多聞 - đa văn || 大多數 - đại đa số || 三多 - tam đa || 最多 - tối đa ||