Từ điển Thiều Chửu
壽 - thọ
① Lâu dài. Có tuổi gọi là thọ. Trăm tuổi là thượng thọ 上壽. Tám mươi gọi là trung thọ 中壽. ||② Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ. ||③ Chúc, đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壽 - thọ
Như hai chữ Thọ 寿, 夀.