Từ điển Thiều Chửu
士 - sĩ
① Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ. ||② Quan sĩ, chức quan đời xưa, có thượng sĩ' 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士. ||③ Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ. ||④ Binh sĩ, như giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận, v.v. ||⑤ Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ 女士. ||⑥ Có nghĩa như chữ sự 事.

Từ điển Trần Văn Chánh
士 - sĩ
① Quan chức thời xưa (có ba bậc thượng sĩ, trung sĩ và hạ sĩ). (Ngr) Những người có danh vọng: 愛國人士 Nhân sĩ yêu nước; ②【士師】sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa); ③ Người trí thức trong xã hội cũ, kẻ sĩ, học trò: 學士 Học sĩ; 士農工商 Sĩ nông công thương; ④ Chỉ người đàn ông nói chung, con trai chưa vợ nói riêng: 士女 Con trai con gái; ⑤ Người, kẻ (cách diễn đạt tỏ ý lịch sự và tôn trọng đối với hạng người nào đó): 志士 Chí sĩ; 壯士 Tráng sĩ; 烈士 Liệt sĩ; ⑥ Binh sĩ (chỉ quân lính nói chung, chỉ cấp bực dưới cấp uý nói riêng): 士氣 Tinh thần binh lính; 上士 Thượng sĩ; 中士 Trung sĩ; ⑦ Con sĩ (tên một quân cờ trong cờ tướng); ⑧ (văn) Dùng như 事 (bộ 亅); ⑨ [Shì] (Họ) Sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
士 - sĩ
Người học trò theo đạo Nho. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « — Người có học. Td: Văn sĩ — Người đàn ông. Td: Tráng sĩ – Người dân. Td: Sĩ thứ — Con trai chưa vợ. Xem Sĩ nữ — Tên một tước hiệu thời cổ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tức hữu ngũ, sĩ cương kì liệt « ( tước hiệu có năm hạng thì sĩ cũng được xếp hạng trong đó ) — Việc làm — Họ người. Td: Sĩ nhiếp — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sĩ.


隱士 - ẩn sĩ || 乙進士 - ất tiến sĩ || 博士 - bác sĩ || 博士弟子 - bác sĩ đệ tử || 白士 - bạch sĩ || 辯士 - biện sĩ || 高士 - cao sĩ || 吉士 - cát sĩ || 志士 - chí sĩ || 戰士 - chiến sĩ || 貢士 - cống sĩ || 居士 - cư sĩ || 舉士 - cử sĩ || 狂士 - cuồng sĩ || 名士 - danh sĩ || 道士 - đạo sĩ || 逸士 - dật sĩ || 達士 - đạt sĩ || 勇士 - dũng sĩ || 藥士 - dược sĩ || 佳士 - gia sĩ || 教士 - giáo sĩ || 甲士 - giáp sĩ || 下士 - hạ sĩ || 寒士 - hàn sĩ || 檄將士文 - hịch tướng sĩ văn || 賢士 - hiền sĩ || 俠士 - hiệp sĩ || 畫士 - hoạ sĩ || 學士 - học sĩ || 卿士 - khanh sĩ || 騎士 - kị sĩ || 劍士 - kiếm sĩ || 烈士 - liệt sĩ || 力士 - lực sĩ || 謀士 - mưu sĩ || 義士 - nghĩa sĩ || 義士傳 - nghĩa sĩ truyện || 牙士 - nha sĩ || 雅士 - nhã sĩ || 樂士 - nhạc sĩ || 二青居士 - nhị thanh cư sĩ || 鋭士 - nhuệ sĩ || 女士 - nữ sĩ || 方士 - phương sĩ || 軍士 - quân sĩ || 國士 - quốc sĩ || 貴士 - quý sĩ || 策士 - sách sĩ || 士兵 - sĩ binh || 士民 - sĩ dân || 士途 - sĩ đồ || 士宧 - sĩ hoạn || 士氣 - sĩ khi || 士林 - sĩ lầm || 士路 - sĩ lộ || 士人 - sĩ nhân || 士女 - sĩ nữ || 士夫 - sĩ phu || 士官 - sĩ quan || 士君子 - sĩ quân tử || 士庶 - sĩ thứ || 士進 - sĩ tiến || 士節 - sĩ tiết || 士族 - sĩ tộc || 士卒 - sĩ tốt || 士子 - sĩ tử || 才士 - tài sĩ || 碩士 - thạc sĩ || 紳士 - thân sĩ || 詩士 - thi sĩ || 術士 - thuật sĩ || 瑞士 - thuỵ sĩ || 進士 - tiến sĩ || 壯士 - tráng sĩ || 中士 - trung sĩ || 修士 - tu sĩ || 秀士 - tú sĩ || 死士 - tử sĩ || 俊士 - tuấn sĩ || 相士 - tướng sĩ || 文士 - văn sĩ || 衛士 - vệ sĩ || 武士 - vũ sĩ || 膴士 - vũ sĩ || 捨士 - xả sĩ || 闡士 - xiển sĩ || 處士 - xử sĩ || 出士 - xuất sĩ || 醫士 - y sĩ ||