Từ điển Thiều Chửu壈 - lẫm① Khảm lẫm 坎壈 ức uất, bất đắc chí.
Từ điển Trần Văn Chánh壈 - lẫmXem 坎壈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng壈 - lẫmThế đất lồi lõm ghồ ghề — Lòng dạ bất bình. Cũng nói Khảm lẫm 坎壈( như Khảm kha 坎坷 ).