Từ điển Thiều Chửu墾 - khẩn① Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng墾 - khẩnCày đất hoang mà làm thành ruộng. Cày ruộng.