Từ điển Trần Văn Chánh
增 - tăng
Thêm, tăng: 產量猛增一倍 Sản lượng tăng vọt lên gấp đôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
增 - tăng
Thêm lên. Nhiều hơn lên.


加增 - gia tăng || 增兵 - tăng binh || 增補 - tăng bổ || 增高 - tăng cao || 增加 - tăng gia || 增價 - tăng giá || 增減 - tăng giảm || 增益 - tăng ích || 增殖 - tăng thực || 增稅 - tăng thuế || 增進 - tăng tiến || 增損 - tăng tổn || 增秩 - tăng trật ||