Từ điển Thiều Chửu
境 - cảnh
① Cõi. ||② Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v. ||③ Cảnh trí, như thắng cảnh 勝境, giai cảnh 佳境, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
境 - cảnh
① Cảnh, cõi, biên giới: 出境 Xuất cảnh; 入境 Nhập cảnh; 驅逐出境 Trục xuất ra khỏi biên giới; ② Nơi, chỗ, chốn: 如入無人之境 Như vào chỗ không người; ③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ: 家境 Cảnh nhà; 處境 Hoàn cảnh; ④ Cảnh trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
境 - cảnh
Bờ cõi — Vùng đất — Chỉ chung những thứ mình thấy xung quanh.


壓境 - áp cảnh || 邊境 - biên cảnh || 布境 - bố cảnh || 境地 - cảnh địa || 境界 - cảnh giới || 境况 - cảnh huống || 境遇 - cảnh ngộ || 境內 - cảnh nội || 境域 - cảnh vực || 異境 - dị cảnh || 佳境 - giai cảnh || 環境 - hoàn cảnh || 逆境 - nghịch cảnh || 入境 - nhập cảnh || 佛境 - phật cảnh || 朔境 - sóc cảnh || 仙境 - tiên cảnh || 遠境 - viễn cảnh || 越境 - việt cảnh || 處境 - xử cảnh ||