Từ điển Thiều Chửu
塔 - tháp
① Cái tháp. Nguyên tiếng Phạm là tháp bà hay tuý để ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
塔 - đáp
Xem 圪. Xem 塔 [tă].
Từ điển Trần Văn Chánh
塔 - tháp
① Cái tháp; ② Vật kiến trúc có dạng tháp: 水塔 Tháp nước; 燈塔 Tháp đèn pha, hải đăng; ③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem 塔 [da].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塔 - tháp
Ngôi nhà nhỏ nhưng cao, có nhiều từng, nhọn dần.