Từ điển Thiều Chửu
報 - báo
① Báo trả, thù đáp lại. ||② Quả báo. ||③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v. ||④ Kẻ dưới dâm với người trên. ||⑤ Vội vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
報 - báo
Nói cho biết. Kể lại cho biết — Đáp lại. Bù lại — Thông dâm với người khác — Vội vả — Tin tức — Tờ giấy in các tin tức. Ta cũng gọi là Báo.


惡報 - ác báo || 惡者惡報 - ác giả ác báo || 稟報 - bẩm báo || 報安 - báo an || 報拜 - báo bái || 報罷 - báo bãi || 報板 - báo bản || 報變 - báo biến || 報補 - báo bổ || 報告 - báo cáo || 報紙 - báo chỉ || 報章 - báo chương || 報障 - báo chướng || 報仇 - báo cừu || 報答 - báo đáp || 報界 - báo giới || 報孝 - báo hiếu || 報效 - báo hiệu || 報號 - báo hiệu || 報劉 - báo lưu || 報命 - báo mệnh || 報衙 - báo nha || 報復 - báo phục || 報舘 - báo quán || 報國 - báo quốc || 報聘 - báo sính || 報謝 - báo tạ || 報喪 - báo tang || 報施 - báo thi || 報讎 - báo thù || 報酬 - báo thù || 報信 - báo tín || 報狀 - báo trạng || 報知 - báo tri || 報應 - báo ứng || 報聞 - báo văn || 報稱 - báo xứng || 拔來報往 - bạt lai báo vãng || 壁報 - bích báo || 徧報 - biến báo || 急報 - cấp báo || 公報 - công báo || 登報 - đăng báo || 電報 - điện báo || 牒報 - điệp báo || 諜報 - điệp báo || 啟報 - khải báo || 泣報 - khấp báo || 密報 - mật báo || 業報 - nghiệp báo || 日報 - nhật báo || 飛報 - phi báo || 果報 - quả báo || 官報 - quan báo || 尋報 - tầm báo || 捷報 - tiệp báo || 呈報 - trình báo || 叢報 - tùng báo ||