Từ điển Thiều Chửu
基 - cơ
① Nền nhà, như căn cơ 根基, cơ chỉ 基址 ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ. ||② Cỗi gốc. ||③ Trước. ||④ Mưu. ||⑤ Gây dựng. ||⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh
基 - cơ
① Nền, móng: 基址 Nền móng; 路基 Nền đường; 墻基 Móng tường; ② Dựa vào, theo, căn cứ vào: 基于上述原則 Theo những nguyên tắc kể trên; ③ (hoá) Gốc: 石碏基 Gốc paraphin; ④ (văn) Trước; ⑤ (văn) Mưu; ⑥ (văn) Gây dựng; ⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
基 - cơ
Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.


根基 - căn cơ || 基督 - cơ đốc || 基本 - cơ bản || 基趾 - cơ chỉ || 基圖 - cơ đồ || 基金 - cơ kim || 基業 - cơ nghiệp || 基礎 - cơ sở || 創基 - sáng cơ ||