Từ điển Thiều Chửu
執 - chấp
① Cầm. ||② Giữ. ||③ Câu chấp 拘執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. ||④ Bắt. ||⑤ Kén chọn. ||⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父執.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
執 - chấp
Bắt kẻ có tội — Nắm lấy. Cầm lấy — Giữ chặt — Chẹn lấp. Bạn bè cùng chí hướng — Làm dúng theo.