Từ điển Thiều Chửu
城 - thành
① Cái thành, ở trong gọi là thành 城 ở ngoài gọi là quách 郭. ||② Ðắp thành.

Từ điển Trần Văn Chánh
城 - giàm
(hoá) Chất kiềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
城 - thành
Bức tườngcao và dài đắp lên để ngăn giặc, bảo vệ cho một nơi dân cư đông đúc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Tên reo đầu ngựa giáo lan mặt thành «.


嬰城 - anh thành || 拔城 - bạt thành || 背城借一 - bối thành tá nhất || 禁城 - cấm thành || 占城 - chiêm thành || 眾心成城 - chúng tâm thành thành || 專城 - chuyên thành || 河城 - hà thành || 下城 - hạ thành || 陷城 - hãm thành || 皇城 - hoàng thành || 傾城 - khuynh thành || 連城 - liên thành || 螺城 - loa thành || 防城 - phòng thành || 鳳城 - phượng thành || 愁城 - sầu thành || 城下 - thành hạ || 城隍 - thành hoàng || 城壘 - thành luỹ || 城郭 - thành quách || 城市 - thành thị || 城池 - thành trì || 市城 - thị thành || 守城 - thủ thành || 省城 - tỉnh thành || 長城 - trường thành || 圍城 - vi thành || 王城 - vương thành || 郾城 - yển thành ||