Từ điển Thiều Chửu
坐 - toạ
① Ngồi. ||② Buộc tội. Tội xử đúng luật không thay đổi được gọi là toạ, như phản toạ 反坐 buộc tội lại, kẻ vu cáo người vào tội gì, xét ra là oan lại bắt kẻ vu cáo phải chịu tội ấy. ||③ Nhân vì. ||④ Cố giữ. ||⑤ Ðược tự nhiên, không nhọc nhằn gì mà được. ||⑥ Cùng nghĩa với chữ toạ 座.

Từ điển Trần Văn Chánh
坐 - toạ
① Ngồi: 坐在椅子上 Ngồi trên ghế; 請坐 Mời ngồi; 坐不住了 Ngồi không yên nữa; ② Đi (xe), đáp: 坐汽車 Đi xe hơi; 坐飛機去河内 Đáp máy bay đi Hà Nội; ③ Quay lưng về: 這所房子坐北朝南 Ngôi nhà này (quay lưng về bắc) hướng nam; ④ Nghiêng, xiêu: 這房子向後坐了 Ngôi nhà này nghiêng về phía sau; ⑤ Đặt: 把壼坐上 Đặt ấm nước lên bếp; ⑥ (văn) Vì: 坐此失敗 Vì thế mà thất bại; 坐事誅 Vì phạm lỗi trong công việc mà bị giết (Tam quốc chí: Vương Xán truyện); ⑦ Xử tội, buộc tội: 坐以殺人罪 Xử tội giết người; 反坐 Buộc tội lại; ⑧ (văn) Tự nhiên mà được, ngồi không (không phải mất công sức).【坐享其成】toạ hưởng kì thành [zuò xiăng qíchéng] Ngồi không hưởng lộc, ngồi không hưởng thành quả; ⑨ Như 座 [zuò] nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坐 - toạ
Ngồi — Mắc tội.


安坐 - an toạ || 旁坐 - bàng toạ || 陪坐 - bồi toạ || 舉坐 - cử toạ || 團坐 - đoàn toạ || 獨坐 - độc toạ || 緣坐 - duyên toạ || 連坐 - liên toạ || 累坐 - luỵ toạ || 滿坐 - mãn toạ || 末坐 - mạt toạ || 閒坐 - nhàn toạ || 廣坐 - quảng tọa || 請坐 - thỉnh toạ || 上坐 - thượng toạ || 靜坐 - tĩnh toạ || 坐燈 - toạ đăng || 坐享 - toạ hưởng || 坐落 - toạ lạc || 坐褥 - toạ nhục || 坐視 - toạ thị || 坐禪 - toạ thiền || 坐食 - toạ thực || 坐罪 - toạ tội || 坐位 - toạ vị || 從坐 - tòng toạ || 圍坐 - vi toạ || 跂坐 - xí toạ || 宴坐 - yến toạ ||