Từ điển Thiều Chửu
地 - địa
① Ðất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa. ||② Ðịa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau. ||③ Chất, nền, phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các mùi được, thế là địa. ||④ Khu đất. ||⑤ Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa, như tâm địa 心地, kiến địa 見地, v.v. ||⑥ Những, như nghĩa chữ đãn 但. ||⑦ Dùng làm tiếng giúp lời, như hốt địa 忽地, đặc địa 特地, cũng như ta nói chợt vậy, đặc cách thế, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
地 - địa
Một cách (dùng như 然 trong văn ngôn, kết hợp với những từ hoặc nhóm từ đứng trước nó để tạo thành trạng từ): 忽地 Hốt nhiên, bỗng nhiên; 勝利地完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ một cách thắng lợi; 全面地總結 Tổng kết (một cách) toàn diện; 有計劃地進行建設 Xây dựng một cách có kế hoạch. Xem 地 [dì].

Từ điển Trần Văn Chánh
地 - địa
① Đất, địa: 天地 Thiên địa, trời đất; ② Ruộng, đồng: 下地幹活兒 Ra đồng làm lụng; 麥地 Ruộng lúa mì; ③ Bãi, đất: 鹽鹼地 Đất chua mặn; 草地 Bãi cỏ; ④ Sàn nhà, mặt đất, nền: 水泥地 Sàn nhà (nền) xi măng; ⑤ Nơi, vùng, miền: 各地群衆 Đồng bào các nơi; 地處山區 Thuộc vùng núi, vùng rẻo cao, miền ngược; ⑥ Vị trí, địa vị, thế: 立於不敗之地 Ở vào thế không thể bị đánh bại được; 易地易心 Thay đổi địa vị thì thường thay đổi tấm lòng; ⑦ Chỗ đạt tới: 心地 Tâm địa; 見地 Chỗ thấy tới; ⑧ Nền: 一塊白地紅字的牌子 Cái biển nền trắng chữ đỏ; ⑨ Đường: 二十里地 Hai mươi dặm đường; ⑩ (văn) Nhưng (dùng như 但, bộ 亻). Xem 地 [de].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
地 - địa
Trái đất — Mặt đất — Vùng đất — Chỗ đứng trong xã hội. Chẳng hạn Địa vị — Nền móng, nền tảng — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiếng trợ từ, như chữ Đích.


暗地 - ám địa || 陰地 - âm địa || 隱地 - ẩn địa || 白地 - bạch địa || 拔舌地獄 - bạt thiệt địa ngục || 平地 - bình địa || 平地波濤 - bình địa ba đào || 甘地 - cam địa || 禁地 - cấm địa || 境地 - cảnh địa || 割地 - cát địa || 吉地 - cát địa || 指天畫地 - chỉ thiên hoạch địa || 戰地 - chiến địa || 棘地棘天 - cức địa cức thiên || 特地 - đặc địa || 大南輿地志約編 - đại nam dư địa chí ước biên || 戴天履地 - đái thiên lí địa || 異地 - dị địa || 地盤 - địa bàn || 地球 - địa cầu || 地震 - địa chấn || 地質 - địa chất || 地支 - địa chi || 地誌 - địa chí || 地址 - địa chỉ || 地主 - địa chủ || 地名 - địa danh || 地道 - địa đạo || 地頭 - địa đầu || 地點 - địa điểm || 地面 - địa diện || 地圖 - địa đồ || 地帶 - địa đới || 地輿 - địa dư || 地界 - địa giới || 地下 - địa hạ || 地轄 - địa hạt || 地形 - địa hình || 地黄 - địa hoàng || 地券 - địa khoán || 地理 - địa lí || 地雷 - địa lôi || 地利 - địa lợi || 地獄 - địa ngục || 地屋 - địa ốc || 地分 - địa phận || 地府 - địa phủ || 地方 - địa phương || 地層 - địa tằng || 地藏 - địa tạng || 地勢 - địa thế || 地脊 - địa tích || 地租 - địa tô || 地軸 - địa trục || 地中海 - địa trung hải || 地位 - địa vị || 地域 - địa vực || 田地 - điền địa || 同慶輿地志略 - đồng khánh dư địa chí lược || 輿地志 - dư địa chí || 容足地 - dung túc địa || 當地 - đương địa || 險地 - hiểm địa || 歡天喜地 - hoan thiên hỉ địa || 荒地 - hoang địa || 皇越地與志 - hoàng việt địa dư chí || 客地 - khách địa || 曠地 - khoáng địa || 見地 - kiến địa || 驚天動地 - kinh thiên động địa || 領地 - lĩnh địa || 量地 - lượng địa || 墓地 - mộ địa || 義地 - nghĩa địa || 恁地 - nhẫm địa || 讓地 - nhượng địa || 內地 - nội địa || 撲地 - phác địa || 肥地 - phì địa || 福地 - phúc địa || 方亭地志類 - phương đình địa chí loại || 官地 - quan địa || 國際地位 - quốc tế địa vị || 貴地 - quý địa || 捲地皮 - quyển địa bì || 生地 - sinh địa || 縮地 - súc địa || 才地 - tài địa || 心地 - tâm địa || 汛地 - tấn địa || 散地 - tản địa || 葬地 - táng địa || 掃地 - tảo địa || 造天立地 - tạo thiên lập địa || 勝地 - thắng địa || 聖地 - thánh địa || 溼地 - thấp địa || 天地 - thiên địa || 土地 - thổ địa || 寸地 - thốn địa || 熟地 - thục địa || 屬地 - thuộc địa || 租地 - tô địa || 測地 - trắc địa || 陣地 - trận địa || 墜地 - truỵ địa || 死地 - tử địa || 園地 - viên địa || 遠地 - viễn địa || 旺地 - vượng địa || 尺地 - xích địa || 斥地 - xích địa || 赤地 - xích địa || 醜地 - xú địa || 要地 - yếu địa ||