Từ điển Thiều Chửu
在 - tại
① Ở, như tại hạ vị nhi bất ưu 在下位而不憂 ở ngôi dưới mà chẳng lo. ||② Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du 父母在不遠遊 cha mẹ còn sống không chơi xa. ||③ Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 ở hẳn vào nơi chí-thiện.

Từ điển Trần Văn Chánh
在 - tại
① Còn, sống: 我的祖父不在了 Ông nội tôi đã mất rồi; 永在 Sống mãi; 父母在不遠遊 Cha mẹ còn sống thì không đi chơi xa; ② Ở, có: 書放在桌子上 Sách để ở trên bàn; 你爸爸在家嗎? Ba cháu có (ở) nhà không?; 在下位 Ở địa vị dưới; ③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm: 學習進步,主要在自己努力 Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng; 在止於至善 Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học); ④ Đang: 這幾天大家在准備總結工作 Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác; 他在幹什麼呢? Anh ấy đang làm gì đấy?; ⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại: 這事情發生在去年 Việc này xảy ra hồi năm ngoái; 我住在三樓,食堂設在底層 Tôi ở lầu ba, nhà ăn đặt ở tầng dưới; 在禮堂開會 Họp ở hội trường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
在 - tại
Còn, Chưa mất — Ở nơi nào. Ca dao có câu » Thứ nhất là tu tại gia, thứ nhì tu chợ thứ ba tu chùa « — Do ở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quyến anh rủ yến tội này tại ai «.


安在 - an tại || 現在 - hiện tại || 一日在囚 - nhất nhật tại tù || 內在 - nội tại || 捲舒在我 - quyển thư tại ngã || 所在 - sở tại || 在渚 - tại chử || 在職 - tại chức || 在疚 - tại cứu || 在野 - tại dã || 在逃 - tại đào || 在營 - tại dinh || 在家 - tại gia || 在假 - tại giả || 在下 - tại hạ || 在行 - tại hành || 在外 - tại ngoại || 在官 - tại quan || 在在 - tại tại || 在心 - tại tâm || 在喪 - tại tang || 在室 - tại thất || 在朝 - tại triều || 在位 - tại vị || 在意 - tại ý || 心不在 - tâm bất tại || 存在 - tồn tại || 自在 - tự tại || 意在言外 - ý tại ngôn ngoại ||