Từ điển Thiều Chửu
圖 - đồ
① Cái tranh vẽ, như đồ hoạ 圖畫 tranh vẽ, địa đồ 地圖 tranh vẽ hình đất. ||② Toan mưu, như hi đồ 希圖 toan mong, đồ mưu 圖謀 toan mưu, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圖 - đồ
Mưu tính, sắp đặt. Chẳng hạn Mưu đồ — Bức vẽ hình dáng người hay vật.


版圖 - bản đồ || 鵬圖 - bằng đồ || 不圖 - bất đồ || 祕戲圖 - bí hí đồ || 表圖 - biểu đồ || 基圖 - cơ đồ || 地圖 - địa đồ || 圖解 - đồ giải || 圖利 - đồ lợi || 圖書 - đồ thư || 圖書舘 - đồ thư quán || 輿圖 - dư đồ || 畫圖 - hoạ đồ || 宏圖 - hoành đồ || 御製名勝圖繪詩集 - ngự chế danh thắng đồ hội thi tập || 陣圖 - trận đồ || 遠圖 - viễn đồ || 企圖 - xí đồ ||