Từ điển Thiều Chửu
圓 - viên
① Chỉ về hình-thể. Từ giữa ruột đo ra đến ngoài vành chỗ nào cũng đều nhau thì chỗ giữa ấy gọi là viên tâm 圓心 ruột tròn, chỗ vành ngoài gọi là viên chu 圓周 vòng tròn. ||② Trộn, phàm cái gì không lộ cạnh góc ra đều gọi là viên. Như viên thông 圓通, viên hoạt 圓活, v.v. ||③ Ðầy đủ, như viên mãn 圓滿, viên túc 圓足, v.v. ||④ Ðồng bạc. ||⑤ Tự bênh vực cái thuyết của mình. ||⑥ Không trở ngại, tôn Thiên-thai chia Phật-giáo làm 4 bực, bực Viên-giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công-hành viên-mãn, tự-tại viên-dung, không có gì trở ngại nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh
圓 - viên
① Tròn, hình tròn, hình cầu: 圓月 Trăng tròn; 圓孔 Lỗ tròn; ② Hoàn mĩ, chu đáo, đầy đủ, viên mãn, trọn vẹn: 這人做事很圓 Anh này làm việc rất chu đáo; 這話說得不圓 Nói như vậy không trọn vẹn (tròn trịa, xuôi); 圓滿 Tròn đầy, viên mãn; ③ Đồng (đơn vị tiền tệ): 人民幣三百圓 Ba trăm đồng nhân dân tệ. Cv. 元; ④ Tiền đúc (hình tròn): 銀圓 Tiền bạc; 銅圓 Tiền đồng. Cv. 元; ⑤ Tìm cách bênh vực ý kiến hoặc chủ trương của mình: 自圓其說 Tự biện hộ cho lí thuyết của mình; ⑥ [Yuán] (Họ) Viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圓 - viên
Trọn vẹn hoàn toàn — Tròn. Hình tròn — Đồng bạc ( vì đồng bạc đời xưa hình tròn ) — Tiếng gọi những vật nhỏ, tròn. Td: Viên đạn.


半圓 - bán viên || 團圓 - đoàn viên || 棃圓 - lê viên || 傘圓 - tản viên || 圓音 - viên âm || 圓影 - viên ảnh || 圓球 - viên cầu || 圓周 - viên chu || 圓椎 - viên chuỳ || 圓妙 - viên diệu || 圓覺 - viên giác || 圓弧 - viên hồ || 圓滑 - viên hoạt || 圓缺 - viên khuyết || 圓徑 - viên kính || 圓靈 - viên linh || 圓滿 - viên mãn || 圓月 - viên nguyệt || 圓光 - viên quang || 圓規 - viên quy || 圓心 - viên tâm || 圓石 - viên thạch || 圓通 - viên thông || 圓通集 - viên thông tập || 圓寂 - viên tịch || 圓柱 - viên trụ || 圓腕 - viên uyển ||