Từ điển Thiều Chửu
囤 - độn
① Cái vựa nhỏ đựng thóc. ||② Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.
Từ điển Trần Văn Chánh
囤 - đồn
① Tích trữ, trữ, vựa lại. Xem 囤 [dùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
囤 - độn
Vựa thóc nhỏ, bồ, cót: 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc; 大囤滿,小囤流 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem 囤 [tún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
囤 - độn
Cái vựa quây bằng liếp tre để chứa thóc lúa — Tích chứa. Gom tụ — Cũng đọc Đồn.