Từ điển Thiều Chửu
四 - tứ
① Bốn (tên số đếm).

Từ điển Trần Văn Chánh
四 - tứ
① Bốn: 四個人 Bốn người; ② Thứ tư: 第四年 Năm thứ tư; ③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc; ④ [Si] (Họ) Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
四 - tứ
Bố. Số 4. Thành ngữ: » Tứ đốm tam khoanh «.


版六十四 - bản lục thập tứ || 第四權 - đệ tứ quyền || 二十四孝演音 - nhị thập tứ hiếu diễn âm || 四旁 - tứ bàng || 四屏 - tứ bình || 四肢 - tứ chi || 四民 - tứ dân || 四徳 - tứ đức || 四海 - tứ hải || 四靈 - tứ linh || 四六 - tứ lục || 四六備覽 - tứ lục bị lãm || 四配 - tứ phối || 四方 - tứ phương || 四季 - tứ quý || 四色 - tứ sắc || 四散 - tứ tán || 四體 - tứ thể || 四時 - tứ thời || 四時曲 - tứ thời khúc || 四書 - tứ thư || 四說書約 - tứ thư thuyết ước || 四齋詩集 - tứ trai thi tập || 四柱 - tứ trụ || 四旬 - tứ tuần || 四絶 - tứ tuyệt || 四圍 - tứ vi || 四處 - tứ xứ ||