Từ điển Thiều Chửu
嚴 - nghiêm
① Nghiêm, có cái oai nghi đáng sợ. ||② Sợ. ||③ Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v. ||④ Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴. ||⑤ Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v. ||⑥ Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v. ||⑦ Hành trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚴 - nghiêm
Có vẻ ngoài khiến người khác nể sợ — Gấp rút — Gắt gao — Chỉ người cha.


夜嚴 - dạ nghiêm || 家嚴 - gia nghiêm || 楞嚴經 - lăng nghiêm kinh || 立嚴 - lập nghiêm || 嚴禁 - nghiêm cấm || 嚴整 - nghiêm chỉnh || 嚴鼓 - nghiêm cổ || 嚴堂 - nghiêm đường || 嚴寒 - nghiêm hàn || 嚴訓 - nghiêm huấn || 嚴刻 - nghiêm khắc || 嚴酷 - nghiêm khốc || 嚴樓 - nghiêm lâu || 嚴厲 - nghiêm lệ || 嚴密 - nghiêm mật || 嚴命 - nghiêm mệnh || 嚴明 - nghiêm minh || 嚴毅 - nghiêm nghị || 嚴法 - nghiêm pháp || 嚴房 - nghiêm phòng || 嚴父 - nghiêm phụ || 嚴君 - nghiêm quân || 嚴師 - nghiêm sư || 嚴親 - nghiêm thân || 嚴守 - nghiêm thủ || 嚴查 - nghiêm tra || 嚴莊 - nghiêm trang || 嚴重 - nghiêm trọng || 嚴肅 - nghiêm túc || 關嚴寺碑文 - quan nghiêm tự bi văn || 森嚴 - sâm nghiêm || 齊嚴 - tề nghiêm || 深嚴 - thâm nghiêm || 先嚴 - tiên nghiêm || 尊嚴 - tôn nghiêm || 莊嚴 - trang nghiêm || 威嚴 - uy nghiêm ||