Từ điển Thiều Chửu
噉 - đạm
① Ăn, cũng như chữ đạm 啖
Từ điển Trần Văn Chánh
噉 - đạm
(văn) Ăn (như 啖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噉 - đạm
Như hai chữ Đạm 啖, 啗. Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噉 - hám
Cho vào miệng mà ăn — Ham thích.