Từ điển Thiều Chửu
嘶 - tê
① Ngựa hét. ||② Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng. ||③ Khổ sở. ||④ Kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
嘶 - tê/tư
① (Ngựa) hí: 人喊馬嘶 Người kêu ngựa hí; ② Khản tiếng: 聲嘶力竭 Sức kiệt giọng khàn; 嘶啞 Khản tiếng; ③ (văn) Khổ sở; ④ (văn) Kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嘶 - tê
Vỡ tiếng ( nói về con trai lớn lên, giọng nói bắt đầu ồ ề ) — Hí lên, kêu lên ( nói về ngựa ). Td: Hồ mã tê bắc phong ( ngựa Hồ hí gió bấc ) — Chim kêu nho nhỏ trong cổ ( gù gù ), hoặc côn trùng rên rỉ.