Từ điển Thiều Chửu
嘉 - gia
① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ 嘉禮. ||② Khen. ||③ Gia bình 嘉平 tháng chạp. ||④ Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh
嘉 - gia
② Tốt đẹp: 嘉名 Tên đẹp; 嘉禾 Lúa tốt; ② Khen ngợi: 精神可嘉 Tinh thần đáng khen; ③ (văn) Phúc lành; ④ 【嘉平】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch); ⑤ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嘉 - gia
Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.