Từ điển Thiều Chửu
喬 - kiều
① Cao, như kiều mộc 喬木 cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc 出自幽谷遷于喬木 từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy. ||② Giả, như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt. ||③ Cái móc trên cái dáo. ||④ Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喬 - kiều
Cao mà cong lại. Td: Kiều mộc 僑木 ( thân cây cao mà cong ) — Cái cán giáo mác, chỗ ráp vào lưỡi giáo mác — Giả dối, không thật — » Bóng kiều mong gởi thân la «( Hoa Tiên ).