Từ điển Thiều Chửu
喜 - hỉ/hí
① Mừng. ||② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. ||③ Một âm là hí. Thích.

Từ điển Trần Văn Chánh
喜 - hỉ/hí
① Vui, mừng, hoan hỉ: 大喜 Cả mừng; ② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc; ③ (khn) Có mang; ④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喜 - hỉ
Vui mừng — Sung sướng — Việc vui, tốt lành.


恭喜 - cung hỷ || 喜童 - hỉ đồng || 喜容 - hỉ dung || 喜劇 - hỉ kịch || 喜色 - hỉ sắc || 喜事 - hỉ sự || 喜信 - hỉ tín || 歡喜 - hoan hỉ || 歡天喜地 - hoan thiên hỉ địa || 慶喜 - khánh hỉ || 妺喜 - mạt hỉ || 宴喜 - yến hỉ ||