Từ điển Thiều Chửu
善 - thiện/thiến
① Thiện, lành, đối lại với chữ ác 惡. ||② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo. ||③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện. ||④ Giao hiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
善 - thiện/thiến
① Lành, tốt lành, thiện, việc thiện (trái với ác, việc ác): 與人爲善 Đem lòng tốt giúp người; 故人難于爲善 Cho nên người ta khó làm việc thiện (Hàn Dũ); ② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí); ③ (văn) Khuyên làm điều thiện; ④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí); ⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình; ⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia); ⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh); ⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc); ⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí); ⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã); ⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử); ⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
善 - thiện
Tốt lành. Tốt đẹp — Giỏi, khéo.


隱惡楊善 - ẩn ác dương thiện || 遏惡揚善 - át ác dương thiện || 不善 - bất thiện || 改善 - cải thiện || 至善 - chí thiện || 妙善公主 - diệu thiện công chúa || 行善 - hành thiện || 向善 - hướng thiện || 勸善 - khuyến thiện || 良善 - lương thiện || 攘善 - nhương thiện || 伐善 - phạt thiện || 片善 - phiến thiện || 福善 - phú thiện || 服善 - phục thiện || 盡善 - tận thiện || 親善 - thân thiện || 善根 - thiện căn || 善藝 - thiện nghệ || 善人 - thiện nhân || 善心 - thiện tâm || 善射 - thiện xạ || 積善 - tích thiện || 全善 - toàn thiện || 慈善 - từ thiện || 從善王 - tùng thiện vương ||