Từ điển Thiều Chửu
啑 - xiệp/tiệp
① Ðiệp xiệp 啑喋 mổ đớp, tả dáng loài chim tước ăn tôm cá, cũng viết là 唼. ||② Một âm là tiệp. Tiệp huyết 啑血 cắt máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
啑 - điệp
(văn) Như 喋:啑血 Đẫm máu.
Từ điển Trần Văn Chánh
啑 - xiệp
(văn) ① Như 唼: 啑喋 Đớp (mồi); ② Như 歃 (bộ 欠): 啑血 Uống máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啑 - tiệp
Nhiều lời, lắm miệng — Một âm khác là Xiệp. Xem Xiệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啑 - xiếp
Như chữ Xiếp 唼.