Từ điển Thiều Chửu
問 - vấn
① Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn. ||② Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn. ||③ Hỏi thăm, như vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm tặng người ở nước khác. ||④ Làm quà. ||⑤ Tin tức, như âm vấn 音問 tin tức. ||⑥ Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問名. ||⑦ Mệnh lệnh. ||⑧ Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
問 - vấn
Hỏi cho biết. Hát nói của Cao Bá Quát: » Thế sự thăng trầm quân mạc vấn « ( việc đời thay đổi xin anh đừng hỏi ) — Hỏi han tin tức.