Từ điển Thiều Chửu
唾 - thoá
① Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá. ||② Chán ghét, như thoá khí 唾棄, thoá mạ 唾罵 mắng nhiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
唾 - thóa
① Nước bọt: 吐唾液 Nhổ nước bọt; ② Nhổ (nước bọt): 唾手可得 Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn; ③ Phỉ nhổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唾 - thoá
Nhổ nước miếng. Khạc nhổ — Nước miếng.