Từ điển Thiều Chửu
員 - viên/vân
① Số quan, như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan. ||② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟. ||③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
員 - viên
Tiếng để đếm số vật — Tiếng để đếm số người. Truyện Hoa Tiên : » Tinh binh mười vạn thuộc tuỳ trăm viên « — Tiếng để gọi người có chức phận, hoặc giữ một việc gì. Td: Quan viên.