Từ điển Thiều Chửu
哉 - tai
① Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay!. ||② Mới, âm lịch cứ đến ngày mồng ba gọi là tai sinh minh 哉生明 nghĩa là ngày mặt trăng mới sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh
哉 - tai
(văn) (trợ) ① Ư, ... nhỉ, ... đâu (biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn): 有何難哉? Có khó gì đâu?; 此何鳥哉 Đó là chim gì thế? (Trang tử); 不識此語誠然乎哉? Không biết lời nói đó có thật không (Mạnh tử); 嗟乎,燕雀安知鴻鵠之志哉! Than ôi! Chim én chim sẻ làm sao biết được cái chí của chim hồng chim hộc! (Sử kí); 豈能獨樂哉? Há có thể một mình vui vẻ được ư? (Mạnh tử); 曷至哉? Bao giờ mới trở về? (Thi Kinh); 晉,吾宗也,豈害我哉? Tấn là tông tộc của ta, há lại hại ta ư? (Tả truyện); ② ...thay, hỡi (biểu thị sự cảm thán): 美哉 Đẹp thay; 鳴呼!哀哉! Ô hô! Thương thay!; 噫!吁!戲!危乎高哉! A! Ôi! Ô! Hiểm mà cao thay! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 大哉堯之爲君也 Nghiêu thật là một ông vua to lớn (cao cả) (Luận ngữ); ③ Đi! (biểu thị mệnh lệnh): 帝曰:俞,往哉! Vua (Thuấn) nói: Tốt lắm, hãy đi đi! (Thượng thư); 振振君子,歸哉歸哉! Người quân tử trung hậu, hãy về đi về đi! (Thi Kinh); ④ Mới: 哉生明 Ngày mặt trăng mới sinh ánh sáng (ngày mùng ba âm lịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哉 - tai
Tiếng trợ từ cuối câu, có nghĩa như vậy thay. Td. Ai tai ( buồn vậy thay ) — Bắt đầu.


哉生明 - tai sinh minh || 哉生魄 - tai sinh phách ||