Từ điển Thiều Chửu
哀 - ai
① Thương. ||② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.

Từ điển Trần Văn Chánh
哀 - ai
① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai; ② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất; ③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn; ④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哀 - ai
Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.


哀哀 - ai ai || 哀歌 - ai ca || 哀感 - ai cảm || 哀感頑豔 - ai cảm ngoan diễm || 哀矜 - ai căng || 哀告 - ai cáo || 哀止 - ai chỉ || 哀詔 - ai chiếu || 哀豔 - ai diễm || 哀弔 - ai điếu || 哀悼 - ai điệu || 哀恫 - ai đỗng || 哀動 - ai động || 哀江頭 - ai giang đầu || 哀懷 - ai hoài || 哀鴻 - ai hồng || 哀啟 - ai khải || 哀泣 - ai khấp || 哀哭 - ai khốc || 哀憐 - ai lân || 哀鳴 - ai minh || 哀雅 - ai nhã || 哀怨 - ai oán || 哀祭 - ai tế || 哀絲 - ai ti || 哀惜 - ai tích || 哀情 - ai tình || 哀素 - ai tố || 哀詞 - ai từ || 悲哀 - bi ai || 孤哀子 - cô ai tử || 舉哀 - cử ai || 南哀 - nam ai ||