Từ điển Thiều Chửu咈 - phất① Trái ý, ý không ưng thế, gọi là hu phất 吁咈.
Từ điển Trần Văn Chánh咈 - phất(văn) Ngang trái: 吁咈 Không ưng, không chịu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng咈 - phậtTrái ngược lại. Xem Phật ý — Tiếng dùng.