Từ điển Thiều Chửu
味 - vị
① Mùi, chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị 五味). ||② Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị 有味.
Từ điển Trần Văn Chánh
味 - vị
① Vị: 帶甜味兒 Có vị ngọt; ② Mùi: 香味兒 Mùi thơm; 焦味兒 Mùi khét (khê); ③ Thú vị, ý nghĩa: 趣味 Thú vị; 意味深長 Ý nghĩa sâu xa; ④ Hiểu, thấm thía, ngấm: 細味其言 Thấm thía lời nói của anh ấy; ⑤ Vị (thuốc): 這個方子一共八味藥 Thang thuốc này gồm có 8 vị; ⑥ (văn) Nếm (cho biết vị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
味 - vị
Cái nếm được, biết được bằng lưỡi — Điều vui thích, có ý nghĩ hay đẹp do sự vật mang lại. Td: Thú vị.