Từ điển Trần Văn Chánh
告 - cáo
① Bảo, nói với, nói ra, báo cho biết, trình, thưa, gởi: 告全世界人民書 Thư gởi nhân dân toàn thế giới; 出告反面 Đi thưa về trình; 何時起程,盼告 Lúc nào lên đường, mong cho biết; ② Kiện, tố cáo; ③ Xin, xin phép, yêu cầu, thỉnh: 告老 Xin cho nghỉ vì tuổi già; 告病假 Xin phép nghỉ bệnh; ④ Tuyên bố: 會議已告結束 Hội nghị đã tuyên bố kết thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
告 - cáo
Nói cho biết. Báo cho biết — Xin phép — Nói rõ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
告 - cốc
Mời mọc. Xin xỏ — Một âm khác là Cáo.