Từ điển Thiều Chửu
吾 - ngô
① Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã 我. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta. ||② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô 執金吾 ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
吾 - ngô
① (văn) Tôi, ta, chúng ta: 吾浩然之氣 Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử); ② (văn) Chống giữ; ③ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吾 - ngô
Tôi. Ta. Tiếng tự xưng.