Từ điển Thiều Chửu
向 - hướng
① Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng 南向 ngoảnh về hướng nam, bắc hướng 北向 ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng 志向, xu hướng 趨向, v.v. ||② Ngày xưa, như hướng giả 向者 trước ấy. ||③ Sắp, như hướng thần 向晨 sắp sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh
向 - hướng
① Hướng, ngoảnh (về phía): 南向 Ngoảnh về phía nam; 這屋子向東 Nhà này hướng đông; 槍口向着敵人 Hướng mũi súng vào kẻ thù; ② Phương hướng: 風向 Hướng gió; 人心所向 Lòng người hướng theo; ③ Thiên vị, bênh vực: 向理不向人 Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân; ④ Lên, vào, về: 向上級報告 Báo cáo lên cấp trên; 向縱橫發展 Phát triển vào chiều sâu; ⑤ (văn) Trước nay: 向無此例 Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy; 向者 Trước đây, trước đó, lúc nãy; 向來 Trước nay, xưa nay. Cv. 嚮; ⑥ (văn) Sắp: 向晨 Sắp sáng; ⑦ (văn) Nếu, nếu như: 向不出其技,虎雖猛,疑畏,卒不敢取 Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư); 向吾不爲斯役,則久已病矣 Nếu tôi không làm việc phục dịch ấy, thì khốn khổ đã lâu rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 【向令】hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 向使 [xiàngshê];【向若】 hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 向使;【向使】 hướng sử [xiàngshê] (văn) 向使能瞻前顧後,援鏡自戒,則何陷于凶患乎? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai hoạ? (Hậu Hán thư); ⑧ (văn) Cửa sổ nhìn về hướng bắc; ⑨ (văn) Xem như, coi như là: 世人向我同衆人 Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích: Biệt Vi tham quân); ⑩ (văn) Chạy về phía; ⑪[Xiàng] (Họ) Hướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
向 - hướng
Cái cửa sổ xoay về phương Bắc — Xoay về. Ngó mặt về — Nghiêng về, thiên về — Lúc trước — Gần đây.


志向 - chí hướng || 向陽 - hướng dương || 向來 - hướng lai || 向外 - hướng ngoại || 向日 - hướng nhật || 向內 - hướng nội || 向善 - hướng thiện || 向上 - hướng thượng || 傾向 - khuynh hướng || 方向 - phương hướng || 葵向 - quỳ hướng || 所向 - sở hướng || 趨向 - xu hướng || 意向 - ý hướng ||