Từ điển Thiều Chửu
名 - danh
① Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh 公名, nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh 專名, ở trong phép văn đều gọi là danh từ 名詞. ||② Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm. ||③ Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mĩ danh 美名), người ác thì bị tiếng xấu (ác danh 惡名). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần 名臣 bầy tôi giỏi, danh tướng 名將 tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá. ||④ Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一名. ||⑤ Lời tiếng, như sư xuất hữu danh 師出有名 xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy. ||⑥ Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh. ||⑦ Danh giáo. Trong luân lí định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo 名教. ||⑧ Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Ðại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học 刑名之學, hoặc gọi là danh pháp 名法. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lí học vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
名 - danh
① Tên: 人名 Tên người; 報名 Ghi tên; 給他起個名兒 Đặt cho nó một cái tên; ② Tên là, gọi là: 這位英雄姓劉名仁府 Vị anh hùng này họ Lưu tên Nhân Phủ; 王姓陳,名國峻,安生王柳之子也 Vương họ Trần, tên Quốc Tuấn, là con của An Sinh vương Trần Liễu (Việt điện u linh tập); 名之曰幽厲 Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử); ③ Danh nghĩa: 以個人的名義 Nhân danh cá nhân tôi; 師出有名 Xuất quân có danh nghĩa; ④ Tiếng tăm, danh tiếng, nổi tiếng, giỏi: 世界聞名 Nổi tiếng trên thế giới; 名醫 Thầy thuốc nổi tiếng; 名將 Tướng giỏi; 名馬 Ngựa giỏi; ⑤ Nói ra, diễn tả: 不可名狀 Không thể diễn tả được; ⑥ Người (danh từ đơn vị để chỉ người): 十二名戰士 Mười hai anh chiến sĩ; 得第一名 Được giải nhất; 有四十六名 Có bốn mươi sáu người; ⑦ Danh (trái với thực), danh phận: 名不正則言不順 Danh không chính thì lời không thuận (Luận ngữ); 名家 Danh gia (những nhà chuyên biện luận về danh với thực); ⑧ (văn) Văn tự, chữ: 掌達書名于四方 Chưởng quản sách và văn tự bố cáo bốn phương (Chu lễ: Xuân quan, Ngoại sử); 一名 Một chữ; ⑨ (văn) Mu mắt (khoảng giữa mắt và lông mày): 猗嗟名兮,美目清兮 Ôi, mu mắt đẹp sao, mắt đẹp trong sao! (Thi Kinh: Tề phong, Y ta).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
名 - danh
Tên gọi. Tên của vật, của người — Gọi tên là — Một tên. Một người — Tiếng tăm.


惡名 - ác danh || 愛名 - ái danh || 隱名 - ẩn danh || 英名 - anh danh || 不名一錢 - bất danh nhất tiền || 筆名 - bút danh || 高名 - cao danh || 求名 - cầu danh || 正名 - chính danh || 沽名 - cô danh || 功名 - công danh || 巨名 - cự danh || 大名 - đại danh || 代名辭 - đại danh từ || 名筆 - danh bút || 名歌 - danh ca || 名琴 - danh cầm || 名工 - danh công || 名綱 - danh cương || 名都 - danh đô || 名單 - danh đơn || 名譽 - danh dự || 名家 - danh gia || 名價 - danh giá || 名教 - danh giáo || 名號 - danh hiệu || 名花 - danh hoa || 名畫 - danh hoạ || 名藍 - danh lam || 名利 - danh lợi || 名流 - danh lưu || 名門 - danh môn || 名目 - danh mục || 名衲 - danh nạp || 名義 - danh nghĩa || 名言 - danh ngôn || 名人 - danh nhân || 名儒 - danh nho || 名分 - danh phận || 名貫 - danh quán || 名貴 - danh quý || 名色 - danh sắc || 名册 - danh sách || 名士 - danh sĩ || 名山 - danh sơn || 名師 - danh sư || 名才 - danh tài || 名臣 - danh thần || 名勝 - danh thắng || 名聲 - danh thanh || 名世 - danh thế || 名帖 - danh thiếp || 名手 - danh thủ || 名節 - danh tiết || 名素 - danh tố || 名族 - danh tộc || 名著 - danh trước || 名塲 - danh trường || 名詞 - danh từ || 名字 - danh tự || 名將 - danh tướng || 名相 - danh tướng || 名優 - danh ưu || 名位 - danh vị || 名望 - danh vọng || 名稱 - danh xưng || 逃名 - đào danh || 盜名 - đạo danh || 題名 - đề danh || 地名 - địa danh || 點名 - điểm danh || 釣名 - điếu danh || 揚名 - dương danh || 假名 - giả danh || 噉名 - hám danh || 好名 - hiếu danh || 呼名 - hô danh || 虛名 - hư danh || 有名 - hữu danh || 科名 - khoa danh || 缺名 - khuyết danh || 立名 - lập danh || 令名 - lệnh danh || 聯名 - liên danh || 利名 - lợi danh || 畱名 - lưu danh || 埋名 - mai danh || 買名 - mãi danh || 賣名 - mại danh || 名冒 - mạo danh || 命名 - mệnh danh || 慕名 - mộ danh || 匿名 - nặc danh || 御製名勝圖繪詩集 - ngự chế danh thắng đồ hội thi tập || 偽名 - nguỵ danh || 乳名 - nhũ danh || 汙名 - ô danh || 法名 - pháp danh || 浮名 - phù danh || 複名 - phức danh || 芳名 - phương danh || 掛名 - quải danh || 捐名 - quyên danh || 策名 - sách danh || 崇虚名 - sùng hư danh || 鑿名 - tạc danh || 才名 - tài danh || 名片 - danh phiến || 身名 - thân danh || 清名 - thanh danh || 聲名 - thanh danh || 成名 - thành danh || 妾名 - thiếp danh || 僭名 - tiếm danh || 名實 - danh thực || 小名 - tiểu danh || 姓名 - tính danh || 罪名 - tội danh || 馳名 - trì danh || 著名 - trứ danh || 殉名 - tuẫn danh || 俗名 - tục danh || 威名 - uy danh || 問名 - vấn danh || 爲名 - vị danh || 無名 - vô danh || 無名指 - vô danh chỉ || 務名 - vụ danh || 醜名 - xú danh || 稱名 - xưng danh || 倡名 - xướng danh ||